sự nhìn thấu sự việc trong tiếng Nhật là gì?

sự nhìn thấu sự việc tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự nhìn thấu sự việc trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự nhìn thấu sự việc tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự nhìn thấu sự việc tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự nhìn thấu sự việc

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự nhìn thấu sự việc tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự nhìn thấu sự việc tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - どうさつ - 「洞察」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhìn thấu sự việc" trong tiếng Nhật

  • - Ông ấy có thể dự đoán chính xác 50 năm sau, quả là một người có khả năng nhìn thấu sự việc.:50年後の今日を正確に予測するとはなんと洞察力のある人だったことだろう。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự nhìn thấu sự việc trong tiếng Nhật

* exp - どうさつ - 「洞察」Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhìn thấu sự việc" trong tiếng Nhật- Ông ấy có thể dự đoán chính xác 50 năm sau, quả là một người có khả năng nhìn thấu sự việc.:50年後の今日を正確に予測するとはなんと洞察力のある人だったことだろう。,

Đây là cách dùng sự nhìn thấu sự việc tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự nhìn thấu sự việc trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự nhìn thấu sự việc