sự nhập trong tiếng Nhật là gì?

sự nhập tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự nhập trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự nhập tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự nhập tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự nhập

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự nhập tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự nhập tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - インポート

Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhập" trong tiếng Nhật

  • - nhập một hạng mục từ một file:ファイルからオブジェクトをインポートする
  • - nhập (tên, địa chỉ...) vào danh bạ:アドレス帳をインポートする

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự nhập trong tiếng Nhật

* n - インポートVí dụ cách sử dụng từ "sự nhập" trong tiếng Nhật- nhập một hạng mục từ một file:ファイルからオブジェクトをインポートする, - nhập (tên, địa chỉ...) vào danh bạ:アドレス帳をインポートする,

Đây là cách dùng sự nhập tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự nhập trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự nhập