sự phiêu dạt trong tiếng Nhật là gì?

sự phiêu dạt tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự phiêu dạt trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự phiêu dạt tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự phiêu dạt tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự phiêu dạt

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự phiêu dạt tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự phiêu dạt tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ひょうりゅう - 「漂流」 - るろう - 「流浪」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự phiêu dạt" trong tiếng Nhật

  • - Chúng tôi đã trôi dạt hai ngày liền mà vẫn chưa nhìn thấy đất liền:2日間陸を見ることができずに漂流した
  • - Sống một cuộc đời phiêu bạt:流浪の生活を送る

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự phiêu dạt trong tiếng Nhật

* n - ひょうりゅう - 「漂流」 - るろう - 「流浪」Ví dụ cách sử dụng từ "sự phiêu dạt" trong tiếng Nhật- Chúng tôi đã trôi dạt hai ngày liền mà vẫn chưa nhìn thấy đất liền:2日間陸を見ることができずに漂流した, - Sống một cuộc đời phiêu bạt:流浪の生活を送る,

Đây là cách dùng sự phiêu dạt tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự phiêu dạt trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự phiêu dạt