sự quen thuộc trong tiếng Nhật là gì?

sự quen thuộc tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự quen thuộc trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự quen thuộc tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự quen thuộc tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự quen thuộc

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự quen thuộc tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự quen thuộc tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - なじ - 「馴染」 - [THUẦN NHIỄM] - なじみ - 「馴染み」 - [THUẦN NHIỄM]

Ví dụ cách sử dụng từ "sự quen thuộc" trong tiếng Nhật

  • - Không gì có thể tốt hơn những người bạn thân quen, những chai rượu lâu năm và những thỏi vàng cũ:馴染みの友と馴染みの酒と古い金貨に勝るものはない。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự quen thuộc trong tiếng Nhật

* n - なじ - 「馴染」 - [THUẦN NHIỄM] - なじみ - 「馴染み」 - [THUẦN NHIỄM]Ví dụ cách sử dụng từ "sự quen thuộc" trong tiếng Nhật- Không gì có thể tốt hơn những người bạn thân quen, những chai rượu lâu năm và những thỏi vàng cũ:馴染みの友と馴染みの酒と古い金貨に勝るものはない。,

Đây là cách dùng sự quen thuộc tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự quen thuộc trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự quen thuộc