sự sụt giá trong tiếng Nhật là gì?

sự sụt giá tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự sụt giá trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự sụt giá tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự sụt giá tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự sụt giá

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự sụt giá tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự sụt giá tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - なかだるみ - 「中弛み」 - [TRUNG THỈ] - ねくずれ - 「値崩れ」 - [TRỊ BĂNG]

Ví dụ cách sử dụng từ "sự sụt giá" trong tiếng Nhật

  • - Ngăn chặn để không xảy ra sụt giá.:値崩れが起きないようにする
  • - Dự đoán sự sụt giá đất.:地価の値崩れを予想する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự sụt giá trong tiếng Nhật

* n - なかだるみ - 「中弛み」 - [TRUNG THỈ] - ねくずれ - 「値崩れ」 - [TRỊ BĂNG]Ví dụ cách sử dụng từ "sự sụt giá" trong tiếng Nhật- Ngăn chặn để không xảy ra sụt giá.:値崩れが起きないようにする, - Dự đoán sự sụt giá đất.:地価の値崩れを予想する,

Đây là cách dùng sự sụt giá tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự sụt giá trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự sụt giá