sự sửa chữa trong tiếng Nhật là gì?

sự sửa chữa tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự sửa chữa trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự sửa chữa tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự sửa chữa tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự sửa chữa

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự sửa chữa tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự sửa chữa tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - エディット - かいせい - 「改正」 - かいぞう - 「改造」 - こうせい - 「校正」 - ていせい - 「訂正」 - てんさく - 「添削」 - なおし - 「直し」 - [TRỰC] * n, exp - かいしゅう - 「改修」 - [CẢI TU]

Ví dụ cách sử dụng từ "sự sửa chữa" trong tiếng Nhật

  • - dấu hiệu sửa chữa:エディットトレース
  • - file được sửa chữa:エディット対象ファイル
  • - kiểm tra việc sửa chữa:エディット・チェック
  • - giám sát việc sửa chữa:エディット・コントロール
  • - cần sửa chữa (cải tạo) lớn:大改造が必要である
  • - Sửa chữa máy móc:機械校正
  • - Bài văn của cậu cần sửa lại hầu hết.:君の作文はだいぶ訂正の必要がある。
  • - Tiền công sửa chữa:添削料
  • - Tôi được thầy sửa bài tập làm văn cho:先生に作文を添削してもらう
  • - Để có thể mặc vừa cái váy này thì cần phải sửa lại:このドレスをぴったり着こなすには、寸法直しが必要だ
  • - kế hoạch sửa chữa khu ký túc xá:キャンパスの改修計画
  • - việc sửa chữa tòa nhà đó đã đòi hỏi 1 khoảng thời gian dài:その建物を改修するには長時間を要した

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự sửa chữa trong tiếng Nhật

* n - エディット - かいせい - 「改正」 - かいぞう - 「改造」 - こうせい - 「校正」 - ていせい - 「訂正」 - てんさく - 「添削」 - なおし - 「直し」 - [TRỰC] * n, exp - かいしゅう - 「改修」 - [CẢI TU]Ví dụ cách sử dụng từ "sự sửa chữa" trong tiếng Nhật- dấu hiệu sửa chữa:エディットトレース, - file được sửa chữa:エディット対象ファイル, - kiểm tra việc sửa chữa:エディット・チェック, - giám sát việc sửa chữa:エディット・コントロール, - cần sửa chữa (cải tạo) lớn:大改造が必要である, - Sửa chữa máy móc:機械校正, - Bài văn của cậu cần sửa lại hầu hết.:君の作文はだいぶ訂正の必要がある。, - Tiền công sửa chữa:添削料, - Tôi được thầy sửa bài tập làm văn cho:先生に作文を添削してもらう, - Để có thể mặc vừa cái váy này thì cần phải sửa lại:このドレスをぴったり着こなすには、寸法直しが必要だ, - kế hoạch sửa chữa khu ký túc xá:キャンパスの改修計画, - việc sửa chữa tòa nhà đó đã đòi hỏi 1 khoảng thời gian dài:その建物を改修するには長時間を要した,

Đây là cách dùng sự sửa chữa tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự sửa chữa trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự sửa chữa