sự tham dự trong tiếng Nhật là gì?

sự tham dự tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự tham dự trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự tham dự tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự tham dự tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự tham dự

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự tham dự tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự tham dự tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かんよ - 「関与」 - さんか - 「参加」 - さんれつ - 「参列」 - しゅつじょう - 「出場」 - しゅっせき - 「出席」 - つきそい - 「付き添い」 - つきそい - 「付添い」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự tham dự" trong tiếng Nhật

  • - Sự tham gia chính trị một cách tích cực của ai đó:人)による政治への積極的参加
  • - Sự tham dự vào tổ chức đa quốc gia ~:〜へのさまざまな国の参加
  • - Hàng nghìn người đã tham dự đám tang của nữ diễn viên nổi tiếng:その有名女優の葬儀には1000人以上の参列者が訪れた
  • - Tham dự lễ tưởng niệm những vị anh hùng đã hi sinh trong chiến tranh thế giới lần thứ II:沖縄の全戦没者追悼式に参列する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự tham dự trong tiếng Nhật

* n - かんよ - 「関与」 - さんか - 「参加」 - さんれつ - 「参列」 - しゅつじょう - 「出場」 - しゅっせき - 「出席」 - つきそい - 「付き添い」 - つきそい - 「付添い」Ví dụ cách sử dụng từ "sự tham dự" trong tiếng Nhật- Sự tham gia chính trị một cách tích cực của ai đó:人)による政治への積極的参加, - Sự tham dự vào tổ chức đa quốc gia ~:〜へのさまざまな国の参加, - Hàng nghìn người đã tham dự đám tang của nữ diễn viên nổi tiếng:その有名女優の葬儀には1000人以上の参列者が訪れた, - Tham dự lễ tưởng niệm những vị anh hùng đã hi sinh trong chiến tranh thế giới lần thứ II:沖縄の全戦没者追悼式に参列する,

Đây là cách dùng sự tham dự tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự tham dự trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự tham dự