sự trở lại trong tiếng Nhật là gì?

sự trở lại tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự trở lại trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự trở lại tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự trở lại tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự trở lại

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự trở lại tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự trở lại tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - カムバック - ごいっしん - 「ご一新」 * n, exp - ぎゃくもどり - 「逆戻り」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự trở lại" trong tiếng Nhật

  • - Sự trở lại lén lút:ひそかなカムバック
  • - Người bệnh đã mắc bệnh trở lại và phải quay lại bệnh viện.:その患者は病気がぶり返し(逆戻りし)、再入院した
  • - Tình trạng hiện này đang quay trở lại ở mức độ một năm trước đây:現状は約1年前の水準に逆戻りしている
  • - Anh ấy quay trở lại ăn thịt sau khi ăn kiêng khoảng hai mươi năm:彼は20年間ベジタリアンだったのに、肉食に逆戻りした
  • - quay trở lại trạng thái trước đây:以前の状態への逆戻り

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự trở lại trong tiếng Nhật

* n - カムバック - ごいっしん - 「ご一新」 * n, exp - ぎゃくもどり - 「逆戻り」Ví dụ cách sử dụng từ "sự trở lại" trong tiếng Nhật- Sự trở lại lén lút:ひそかなカムバック, - Người bệnh đã mắc bệnh trở lại và phải quay lại bệnh viện.:その患者は病気がぶり返し(逆戻りし)、再入院した, - Tình trạng hiện này đang quay trở lại ở mức độ một năm trước đây:現状は約1年前の水準に逆戻りしている, - Anh ấy quay trở lại ăn thịt sau khi ăn kiêng khoảng hai mươi năm:彼は20年間ベジタリアンだったのに、肉食に逆戻りした, - quay trở lại trạng thái trước đây:以前の状態への逆戻り,

Đây là cách dùng sự trở lại tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự trở lại trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự trở lại