Thông tin thuật ngữ sự tẩy chay tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự tẩy chay
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự tẩy chay
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự tẩy chay tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự tẩy chay trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự tẩy chay tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - かいがらついほう - 「貝殻追放」 - [BỐI XÁC TRUY PHÓNG] - はいせき - 「排斥」 - ひんせき - 「擯斥」 - [TẤN XÍCH] - ボイコットVí dụ cách sử dụng từ "sự tẩy chay" trong tiếng Nhật
- - gây nên suy nghĩ bài trừ sự di dân mới:新たな移民排斥感情を誘発する
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự tẩy chay trong tiếng Nhật
* n - かいがらついほう - 「貝殻追放」 - [BỐI XÁC TRUY PHÓNG] - はいせき - 「排斥」 - ひんせき - 「擯斥」 - [TẤN XÍCH] - ボイコットVí dụ cách sử dụng từ "sự tẩy chay" trong tiếng Nhật- gây nên suy nghĩ bài trừ sự di dân mới:新たな移民排斥感情を誘発する,
Đây là cách dùng sự tẩy chay tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự tẩy chay trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.