sự xem trong tiếng Nhật là gì?

sự xem tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự xem trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự xem tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự xem tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự xem

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự xem tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự xem tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - えっけん - 「謁見」 - かんしょう - 「観賞」 - はいけん - 「拝見」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự xem" trong tiếng Nhật

  • - phòng xem:謁見室
  • - được xem:謁見を許される
  • - bà tôi vẫn nhớ về lần xem (nhìn thấy) nữ hoàng 50 năm cách đây:祖母は50年前女王に謁見したときのことをまだ思い出すことができる
  • - xem ti vi là một trải nghiệm đơn độc:テレビの観賞は孤独な体験だ
  • - tôi đã xem hầu hết những bộ phim của ông ta:彼の映画はほとんどすべて観賞してきた
  • - tôi có thể nói chắc chắn rằng những bộ phim dù cho một trăm năm sau vẫn được người ta xem, chỉ có thể là phim của ông ấy:100年後も観賞されているだろうと確信を持って言えるのは、彼の映画だけだ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự xem trong tiếng Nhật

* n - えっけん - 「謁見」 - かんしょう - 「観賞」 - はいけん - 「拝見」Ví dụ cách sử dụng từ "sự xem" trong tiếng Nhật- phòng xem:謁見室, - được xem:謁見を許される, - bà tôi vẫn nhớ về lần xem (nhìn thấy) nữ hoàng 50 năm cách đây:祖母は50年前女王に謁見したときのことをまだ思い出すことができる, - xem ti vi là một trải nghiệm đơn độc:テレビの観賞は孤独な体験だ, - tôi đã xem hầu hết những bộ phim của ông ta:彼の映画はほとんどすべて観賞してきた, - tôi có thể nói chắc chắn rằng những bộ phim dù cho một trăm năm sau vẫn được người ta xem, chỉ có thể là phim của ông ấy:100年後も観賞されているだろうと確信を持って言えるのは、彼の映画だけだ,

Đây là cách dùng sự xem tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự xem trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự xem