sự xuất khẩu trả chậm trong tiếng Nhật là gì?

sự xuất khẩu trả chậm tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự xuất khẩu trả chậm trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự xuất khẩu trả chậm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự xuất khẩu trả chậm tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự xuất khẩu trả chậm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự xuất khẩu trả chậm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự xuất khẩu trả chậm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - のべばらいゆしゅつ - 「延べ払い輸出」 - [DIÊN PHẤT THÂU XUẤT]

Ví dụ cách sử dụng từ "sự xuất khẩu trả chậm" trong tiếng Nhật

  • - Nhà xuất khẩu đã chọn phương thức xuất khẩu trả chậm để hoãn 1 thời gian nhất định cho nhà nhập khẩu trả tiền hàng sau:輸出業者が輸入業者に代金支払いを一定期間猶予する延払い輸出にする

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự xuất khẩu trả chậm trong tiếng Nhật

* exp - のべばらいゆしゅつ - 「延べ払い輸出」 - [DIÊN PHẤT THÂU XUẤT]Ví dụ cách sử dụng từ "sự xuất khẩu trả chậm" trong tiếng Nhật- Nhà xuất khẩu đã chọn phương thức xuất khẩu trả chậm để hoãn 1 thời gian nhất định cho nhà nhập khẩu trả tiền hàng sau:輸出業者が輸入業者に代金支払いを一定期間猶予する延払い輸出にする,

Đây là cách dùng sự xuất khẩu trả chậm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự xuất khẩu trả chậm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự xuất khẩu trả chậm