sự xây dựng luật trong tiếng Nhật là gì?

sự xây dựng luật tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự xây dựng luật trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự xây dựng luật tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự xây dựng luật tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự xây dựng luật

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự xây dựng luật tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự xây dựng luật tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - りっぽう - 「立法」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự xây dựng luật" trong tiếng Nhật

  • - sự xây dựng luật liên quan đến chống khủng bố:反テロリズムに関する立法

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự xây dựng luật trong tiếng Nhật

* exp - りっぽう - 「立法」Ví dụ cách sử dụng từ "sự xây dựng luật" trong tiếng Nhật- sự xây dựng luật liên quan đến chống khủng bố:反テロリズムに関する立法,

Đây là cách dùng sự xây dựng luật tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự xây dựng luật trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự xây dựng luật