sự ô nhiễm trong tiếng Nhật là gì?

sự ô nhiễm tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự ô nhiễm trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự ô nhiễm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự ô nhiễm tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự ô nhiễm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự ô nhiễm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự ô nhiễm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おせん - 「汚染」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự ô nhiễm" trong tiếng Nhật

  • - Ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng đối với con người.:環境汚染は人類にとって深刻な問題である。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự ô nhiễm trong tiếng Nhật

* n - おせん - 「汚染」Ví dụ cách sử dụng từ "sự ô nhiễm" trong tiếng Nhật- Ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng đối với con người.:環境汚染は人類にとって深刻な問題である。,

Đây là cách dùng sự ô nhiễm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự ô nhiễm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự ô nhiễm