sự đo trong tiếng Nhật là gì?

sự đo tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự đo trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự đo tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự đo tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự đo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự đo tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự đo tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - そくりょう - 「測量」 - メジャー

Ví dụ cách sử dụng từ "sự đo" trong tiếng Nhật

  • - Sự đo lường.:測量班
  • - Người ta đang đo độ sâu hiện tại của hồ.:現在湖の水深を測量中です.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự đo trong tiếng Nhật

* n - そくりょう - 「測量」 - メジャーVí dụ cách sử dụng từ "sự đo" trong tiếng Nhật- Sự đo lường.:測量班, - Người ta đang đo độ sâu hiện tại của hồ.:現在湖の水深を測量中です.,

Đây là cách dùng sự đo tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự đo trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự đo