sự để chậm lại trong tiếng Nhật là gì?

sự để chậm lại tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự để chậm lại trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự để chậm lại tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự để chậm lại tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự để chậm lại

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự để chậm lại tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự để chậm lại tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - すえおき - 「据え置き」 - ゆうよ - 「猶予」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự để chậm lại" trong tiếng Nhật

  • - chậm thanh toán:支払いの猶予

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự để chậm lại trong tiếng Nhật

* exp - すえおき - 「据え置き」 - ゆうよ - 「猶予」Ví dụ cách sử dụng từ "sự để chậm lại" trong tiếng Nhật- chậm thanh toán:支払いの猶予,

Đây là cách dùng sự để chậm lại tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự để chậm lại trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự để chậm lại