tài liệu đã công chứng trong tiếng Nhật là gì?

tài liệu đã công chứng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tài liệu đã công chứng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tài liệu đã công chứng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tài liệu đã công chứng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tài liệu đã công chứng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tài liệu đã công chứng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tài liệu đã công chứng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - こうせいしょうしょ - 「公正証書」 - [CÔNG CHÍNH CHỨNG THƯ]

Ví dụ cách sử dụng từ "tài liệu đã công chứng" trong tiếng Nhật

  • - Tin rằng đã có đủ tất cả các tài liệu cần thiết và tất cả đều là giấy tờ có dấu công chứng (tài liệu đã công chứng):同封の公正証書で必要書類がすべてそろうと信じる
  • - Gửi kèm theo tài liệu đã công chứng (giấy tờ có dấu công chứng):同封の公正証書

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tài liệu đã công chứng trong tiếng Nhật

* n, exp - こうせいしょうしょ - 「公正証書」 - [CÔNG CHÍNH CHỨNG THƯ]Ví dụ cách sử dụng từ "tài liệu đã công chứng" trong tiếng Nhật- Tin rằng đã có đủ tất cả các tài liệu cần thiết và tất cả đều là giấy tờ có dấu công chứng (tài liệu đã công chứng):同封の公正証書で必要書類がすべてそろうと信じる, - Gửi kèm theo tài liệu đã công chứng (giấy tờ có dấu công chứng):同封の公正証書,

Đây là cách dùng tài liệu đã công chứng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tài liệu đã công chứng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tài liệu đã công chứng