Thông tin thuật ngữ tài sản văn hóa tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
tài sản văn hóa
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tài sản văn hóa
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tài sản văn hóa tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tài sản văn hóa trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tài sản văn hóa tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - ぶんかざい - 「文化財」Ví dụ cách sử dụng từ "tài sản văn hóa" trong tiếng Nhật
- - Bảo vệ di sản văn hóa:文化財を守る
- - Làm mất di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.:有形・無形の文化財を失う
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tài sản văn hóa trong tiếng Nhật
* exp - ぶんかざい - 「文化財」Ví dụ cách sử dụng từ "tài sản văn hóa" trong tiếng Nhật- Bảo vệ di sản văn hóa:文化財を守る, - Làm mất di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.:有形・無形の文化財を失う,
Đây là cách dùng tài sản văn hóa tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tài sản văn hóa trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.