tàng thư trong tiếng Nhật là gì?

tàng thư tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tàng thư trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tàng thư tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tàng thư tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tàng thư

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tàng thư tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tàng thư tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ぶんこ - 「文庫」

Ví dụ cách sử dụng từ "tàng thư" trong tiếng Nhật

  • - Có thể đọc những tác phẩm văn học xuất sắc trong bảo tàng sách.:主な文学作品は文庫本で読める.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tàng thư trong tiếng Nhật

* n - ぶんこ - 「文庫」Ví dụ cách sử dụng từ "tàng thư" trong tiếng Nhật- Có thể đọc những tác phẩm văn học xuất sắc trong bảo tàng sách.:主な文学作品は文庫本で読める.,

Đây là cách dùng tàng thư tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tàng thư trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tàng thư