Thông tin thuật ngữ tên thời con gái tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
tên thời con gái
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tên thời con gái
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tên thời con gái tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tên thời con gái trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tên thời con gái tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n, exp - きゅうせい - 「旧姓」Ví dụ cách sử dụng từ "tên thời con gái" trong tiếng Nhật
- - Cho phép dử dụng tên thời con gái ở nơi làm việc:職場での旧姓の使用を許す
- - Xin lỗi nhưng tôi cần sử dụng tiếp tên thời con gái ở nơi làm việc. Khách hàng của tôi cũng đã quen với tên đó rồi nên tôi không muốn thay đổi nó:すみませんが、職場で旧姓をそのまま使う必要があるんです。私の顧客はもう旧姓に慣れているので、変えたくないんです
- - Sử dụng tên thời con gái:旧姓(の)使用
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tên thời con gái trong tiếng Nhật
* n, exp - きゅうせい - 「旧姓」Ví dụ cách sử dụng từ "tên thời con gái" trong tiếng Nhật- Cho phép dử dụng tên thời con gái ở nơi làm việc:職場での旧姓の使用を許す, - Xin lỗi nhưng tôi cần sử dụng tiếp tên thời con gái ở nơi làm việc. Khách hàng của tôi cũng đã quen với tên đó rồi nên tôi không muốn thay đổi nó:すみませんが、職場で旧姓をそのまま使う必要があるんです。私の顧客はもう旧姓に慣れているので、変えたくないんです, - Sử dụng tên thời con gái:旧姓(の)使用,
Đây là cách dùng tên thời con gái tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tên thời con gái trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.