Thông tin thuật ngữ tình địch tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
tình địch
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tình địch
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tình địch tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tình địch trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tình địch tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - こいがたき - 「恋仇」 - [LUYẾN CỪU] - こいがたき - 「恋敵」 - [LUYẾN ĐỊCH]Ví dụ cách sử dụng từ "tình địch" trong tiếng Nhật
- - Đá vào bụng tình địch đang mang thai:妊娠中の恋敵の腹をける
- - Chấp nhận giết tình địch:恋敵を殺したことを認める
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tình địch trong tiếng Nhật
* n - こいがたき - 「恋仇」 - [LUYẾN CỪU] - こいがたき - 「恋敵」 - [LUYẾN ĐỊCH]Ví dụ cách sử dụng từ "tình địch" trong tiếng Nhật- Đá vào bụng tình địch đang mang thai:妊娠中の恋敵の腹をける, - Chấp nhận giết tình địch:恋敵を殺したことを認める,
Đây là cách dùng tình địch tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tình địch trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.