tính cân đối trong tiếng Nhật là gì?

tính cân đối tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tính cân đối trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tính cân đối tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tính cân đối tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tính cân đối

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tính cân đối tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tính cân đối tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - そうしょう - 「相称」

Ví dụ cách sử dụng từ "tính cân đối" trong tiếng Nhật

  • - Hoa nở đối xứng tỏa tia.:放射相称花
  • - Một bông hoa nở theo giờ đang nở rất cân xứng và tỏa hương.:整正花は放射相称をしている

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tính cân đối trong tiếng Nhật

* n - そうしょう - 「相称」Ví dụ cách sử dụng từ "tính cân đối" trong tiếng Nhật- Hoa nở đối xứng tỏa tia.:放射相称花, - Một bông hoa nở theo giờ đang nở rất cân xứng và tỏa hương.:整正花は放射相称をしている,

Đây là cách dùng tính cân đối tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tính cân đối trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tính cân đối