tăng cường trong tiếng Nhật là gì?

tăng cường tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tăng cường trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tăng cường tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tăng cường tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tăng cường

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tăng cường tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tăng cường tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きょうか - 「強化」 - こうじょう - 「向上」 * v - きょうかする - 「強化する」 - くわわる - 「加わる」 - こうじょう - 「向上する」 - ほきょう - 「補強する」

Ví dụ cách sử dụng từ "tăng cường" trong tiếng Nhật

  • - Tăng cường sự hợp tác và hiệp lực với ~:〜との協力・協調の強化
  • - Tăng cường quy tắc và kỷ luật của WTO:WTOルールおよび規律の強化
  • - Tăng cường (nâng cao) khả năng đối phó (ứng phó, giải quyết) đối với những vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển:開発途上国の環境問題への対処能力向上
  • - Tăng cường (nâng cao) ý thức về môi trường:環境意識の向上
  • - Mở rộng và tăng cường hoạt động:活動を拡大・強化する
  • - Duy trì và tăng cường sự tín nhiệm đối với hệ thống quốc tế hiện tại:現在の国際システムに対する信頼を維持・強化する
  • - Duy trì và tăng cường nền hòa bình và bảo đảm an ninh quốc tế:国際平和と安全保障を維持・強化する
  • - Phát triển và tăng cường quá trình của ~:〜のプロセスを発展・強化する
  • - Hợp lí hóa và tăng cường vai trò trong ~:〜における役割を合理化し強化する
  • - Duy trì và tăng cường chiến lược hiệu quả để ~:〜するための効果的な戦略を維持・強化する
  • - Tăng cường hơn nữa thể chế của WTO:WTO体制を一層強化する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tăng cường trong tiếng Nhật

* n - きょうか - 「強化」 - こうじょう - 「向上」 * v - きょうかする - 「強化する」 - くわわる - 「加わる」 - こうじょう - 「向上する」 - ほきょう - 「補強する」Ví dụ cách sử dụng từ "tăng cường" trong tiếng Nhật- Tăng cường sự hợp tác và hiệp lực với ~:〜との協力・協調の強化, - Tăng cường quy tắc và kỷ luật của WTO:WTOルールおよび規律の強化, - Tăng cường (nâng cao) khả năng đối phó (ứng phó, giải quyết) đối với những vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển:開発途上国の環境問題への対処能力向上, - Tăng cường (nâng cao) ý thức về môi trường:環境意識の向上, - Mở rộng và tăng cường hoạt động:活動を拡大・強化する, - Duy trì và tăng cường sự tín nhiệm đối với hệ thống quốc tế hiện tại:現在の国際システムに対する信頼を維持・強化する, - Duy trì và tăng cường nền hòa bình và bảo đảm an ninh quốc tế:国際平和と安全保障を維持・強化する, - Phát triển và tăng cường quá trình của ~:〜のプロセスを発展・強化する, - Hợp lí hóa và tăng cường vai trò trong ~:〜における役割を合理化し強化する, - Duy trì và tăng cường chiến lược hiệu quả để ~:〜するための効果的な戦略を維持・強化する, - Tăng cường hơn nữa thể chế của WTO:WTO体制を一層強化する,

Đây là cách dùng tăng cường tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tăng cường trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tăng cường