thành tích học tập trong tiếng Nhật là gì?

thành tích học tập tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thành tích học tập trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ thành tích học tập tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm thành tích học tập tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thành tích học tập

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thành tích học tập tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thành tích học tập tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - がくせき - 「学績」 - [HỌC TÍCH]

Ví dụ cách sử dụng từ "thành tích học tập" trong tiếng Nhật

  • - thành tích học tập:学績の成績

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thành tích học tập trong tiếng Nhật

* n, exp - がくせき - 「学績」 - [HỌC TÍCH]Ví dụ cách sử dụng từ "thành tích học tập" trong tiếng Nhật- thành tích học tập:学績の成績,

Đây là cách dùng thành tích học tập tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thành tích học tập trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thành tích học tập