thương nhẹ trong tiếng Nhật là gì?

thương nhẹ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thương nhẹ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ thương nhẹ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm thương nhẹ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thương nhẹ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thương nhẹ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thương nhẹ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - けいしょう - 「軽傷」

Ví dụ cách sử dụng từ "thương nhẹ" trong tiếng Nhật

  • - làm ai đó bị thương nhẹ:(人)に軽傷を負わせる
  • - bị một vết thương nhẹ trên tay:手に軽傷を負う
  • - chỉ bị thương nhẹ:軽傷で済む

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thương nhẹ trong tiếng Nhật

* n - けいしょう - 「軽傷」Ví dụ cách sử dụng từ "thương nhẹ" trong tiếng Nhật- làm ai đó bị thương nhẹ:(人)に軽傷を負わせる, - bị một vết thương nhẹ trên tay:手に軽傷を負う, - chỉ bị thương nhẹ:軽傷で済む,

Đây là cách dùng thương nhẹ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thương nhẹ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thương nhẹ