thường xuyên trong tiếng Nhật là gì?

thường xuyên tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thường xuyên trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ thường xuyên tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm thường xuyên tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thường xuyên

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thường xuyên tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thường xuyên tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adv - いつも - 「何時も」 - しょっちゅう - たびたび - 「度々」 - ちょいちょい - ちょくちょく - ひごろ - 「日頃」 - [NHẬT KHOẢNH] - よく - 「能く」 - よく * n - くりかえし - 「くり返し」 - けいぞくてき - 「継続的」

Ví dụ cách sử dụng từ "thường xuyên" trong tiếng Nhật

  • - Anh ta thường xuyên trễ hẹn.:彼はいつも約束の時間に遅れる。
  • - thường xuyên đến chơi:〜遊びに来る
  • - năm nay thường xuyên có động đất:今年は度々地震があった
  • - Xóa bỏ những hiềm khích thông thường:日頃の恨みを晴らす
  • - luyện tập thường xuyên:くり返し練習

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thường xuyên trong tiếng Nhật

* adv - いつも - 「何時も」 - しょっちゅう - たびたび - 「度々」 - ちょいちょい - ちょくちょく - ひごろ - 「日頃」 - [NHẬT KHOẢNH] - よく - 「能く」 - よく * n - くりかえし - 「くり返し」 - けいぞくてき - 「継続的」Ví dụ cách sử dụng từ "thường xuyên" trong tiếng Nhật- Anh ta thường xuyên trễ hẹn.:彼はいつも約束の時間に遅れる。, - thường xuyên đến chơi:〜遊びに来る, - năm nay thường xuyên có động đất:今年は度々地震があった, - Xóa bỏ những hiềm khích thông thường:日頃の恨みを晴らす, - luyện tập thường xuyên:くり返し練習,

Đây là cách dùng thường xuyên tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thường xuyên trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thường xuyên