Thông tin thuật ngữ thẻ tín dụng tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
thẻ tín dụng
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ thẻ tín dụng
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
thẻ tín dụng tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thẻ tín dụng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thẻ tín dụng tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - クレジットカードVí dụ cách sử dụng từ "thẻ tín dụng" trong tiếng Nhật
- - trả tiền bằng thẻ tín dụng hay bằng tiền mặt:現金かクレジットカードで払う
- - đi mua sắm bằng thẻ tín dụng:クレジットカードで買い物をする
- - có thể sử dụng thẻ tín dụng ở bất cứ nơi đâu trên đất nước đó:その国なら、まずどこへ行ってもクレジットカードが使える
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thẻ tín dụng trong tiếng Nhật
* n - クレジットカードVí dụ cách sử dụng từ "thẻ tín dụng" trong tiếng Nhật- trả tiền bằng thẻ tín dụng hay bằng tiền mặt:現金かクレジットカードで払う, - đi mua sắm bằng thẻ tín dụng:クレジットカードで買い物をする, - có thể sử dụng thẻ tín dụng ở bất cứ nơi đâu trên đất nước đó:その国なら、まずどこへ行ってもクレジットカードが使える,
Đây là cách dùng thẻ tín dụng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thẻ tín dụng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.