thời kỳ sau trong tiếng Nhật là gì?

thời kỳ sau tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thời kỳ sau trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ thời kỳ sau tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm thời kỳ sau tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thời kỳ sau

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thời kỳ sau tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thời kỳ sau tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうき - 「後期」

Ví dụ cách sử dụng từ "thời kỳ sau" trong tiếng Nhật

  • - thời kỳ sau Thời đại tân sinh:新生代後期
  • - thời kỳ sau nhiễm virus:ウイルス感染後期
  • - mười ngày thời kỳ sau khi sinh:妊娠後期10日間

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thời kỳ sau trong tiếng Nhật

* n - こうき - 「後期」Ví dụ cách sử dụng từ "thời kỳ sau" trong tiếng Nhật- thời kỳ sau Thời đại tân sinh:新生代後期, - thời kỳ sau nhiễm virus:ウイルス感染後期, - mười ngày thời kỳ sau khi sinh:妊娠後期10日間,

Đây là cách dùng thời kỳ sau tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thời kỳ sau trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thời kỳ sau