thủy triều đỏ trong tiếng Nhật là gì?

thủy triều đỏ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thủy triều đỏ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ thủy triều đỏ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm thủy triều đỏ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thủy triều đỏ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thủy triều đỏ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thủy triều đỏ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あかしお - 「赤潮」 - [XÍCH TRIỀU]

Ví dụ cách sử dụng từ "thủy triều đỏ" trong tiếng Nhật

  • - Thủy triều đỏ không phát sinh đúng mùa.:季節はずれの赤潮が発生する
  • - Thủy triều đỏ với qui mô lớn chưa từng thấy.:いまだかつてない大規模な赤潮

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thủy triều đỏ trong tiếng Nhật

* n - あかしお - 「赤潮」 - [XÍCH TRIỀU]Ví dụ cách sử dụng từ "thủy triều đỏ" trong tiếng Nhật- Thủy triều đỏ không phát sinh đúng mùa.:季節はずれの赤潮が発生する, - Thủy triều đỏ với qui mô lớn chưa từng thấy.:いまだかつてない大規模な赤潮,

Đây là cách dùng thủy triều đỏ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thủy triều đỏ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thủy triều đỏ