thiếu kiến thức trong tiếng Nhật là gì?

thiếu kiến thức tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thiếu kiến thức trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ thiếu kiến thức tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm thiếu kiến thức tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thiếu kiến thức

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thiếu kiến thức tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiếu kiến thức tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - うとい - 「疎い」

Ví dụ cách sử dụng từ "thiếu kiến thức" trong tiếng Nhật

  • - người thiếu kiến thức về chính sách ngoại giao:外交政策に疎い人
  • - thiếu hiểu biết, thiếu kiến thức về mặt kĩ thuật xây dựng:エンジニアリングの方面には疎いんです

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiếu kiến thức trong tiếng Nhật

* exp - うとい - 「疎い」Ví dụ cách sử dụng từ "thiếu kiến thức" trong tiếng Nhật- người thiếu kiến thức về chính sách ngoại giao:外交政策に疎い人, - thiếu hiểu biết, thiếu kiến thức về mặt kĩ thuật xây dựng:エンジニアリングの方面には疎いんです,

Đây là cách dùng thiếu kiến thức tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiếu kiến thức trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thiếu kiến thức