Thông tin thuật ngữ thiệt hại do cơn bão tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
thiệt hại do cơn bão
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ thiệt hại do cơn bão
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
thiệt hại do cơn bão tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thiệt hại do cơn bão trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiệt hại do cơn bão tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - ふうがい - 「風害」 - [PHONG HẠI]Ví dụ cách sử dụng từ "thiệt hại do cơn bão" trong tiếng Nhật
- - Cơn bão đã gây ra nhiều thiệt hại ở khu vực đó:その地方は風害が甚だしかった.
- - Bảo hiểm thiệt hại do bão:風害保険
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiệt hại do cơn bão trong tiếng Nhật
* exp - ふうがい - 「風害」 - [PHONG HẠI]Ví dụ cách sử dụng từ "thiệt hại do cơn bão" trong tiếng Nhật- Cơn bão đã gây ra nhiều thiệt hại ở khu vực đó:その地方は風害が甚だしかった., - Bảo hiểm thiệt hại do bão:風害保険,
Đây là cách dùng thiệt hại do cơn bão tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiệt hại do cơn bão trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.