Thông tin thuật ngữ thiên đường tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
thiên đường
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ thiên đường
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
thiên đường tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thiên đường trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiên đường tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - ごくらく - 「極楽」 - てんごく - 「天国」 - てんじょうかい - 「天上界」 - [THIÊN THƯỢNG GIỚI] - てんどう - 「天堂」 - [THIÊN ĐƯỜNG] - とうげんきょう - 「桃源郷」 - パラダイスVí dụ cách sử dụng từ "thiên đường" trong tiếng Nhật
- - Chim thiên đường:極楽鳥
- - Thiên đường của thế giới này:この世の極楽
- - được ăn thức ăn ngon và đi chơi thong dong... Thế mới là thiên đường:うまいもの食べてゴロゴロして...あー、極楽極楽
- - nếu tồn tại một thiên đường có thật thì anh mong muốn Chúa sẽ nói gì với anh khi anh lên tới Cổng thiên đường?:天国が存在するとしてあなたが天国の入り口に着いたとき神様に何と言ってほしいですか?
- - cầu mong những điều tốt đẹp như trên thiên đường:天国がどのような所かについての自分の希望を表現する
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiên đường trong tiếng Nhật
* n - ごくらく - 「極楽」 - てんごく - 「天国」 - てんじょうかい - 「天上界」 - [THIÊN THƯỢNG GIỚI] - てんどう - 「天堂」 - [THIÊN ĐƯỜNG] - とうげんきょう - 「桃源郷」 - パラダイスVí dụ cách sử dụng từ "thiên đường" trong tiếng Nhật- Chim thiên đường:極楽鳥, - Thiên đường của thế giới này:この世の極楽, - được ăn thức ăn ngon và đi chơi thong dong... Thế mới là thiên đường:うまいもの食べてゴロゴロして...あー、極楽極楽, - nếu tồn tại một thiên đường có thật thì anh mong muốn Chúa sẽ nói gì với anh khi anh lên tới Cổng thiên đường?:天国が存在するとしてあなたが天国の入り口に着いたとき神様に何と言ってほしいですか?, - cầu mong những điều tốt đẹp như trên thiên đường:天国がどのような所かについての自分の希望を表現する,
Đây là cách dùng thiên đường tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiên đường trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.