thái độ trong tiếng Nhật là gì?

thái độ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thái độ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ thái độ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm thái độ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thái độ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thái độ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thái độ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あいそう - 「愛想」 - かんがえかた - 「考え方」 - ぐあい - 「具合」 - こころがけ - 「心がけ」 - たいせい - 「態勢」 - たいど - 「態度」 - ものごし - 「物腰」 - ようす - 「様子」

Ví dụ cách sử dụng từ "thái độ" trong tiếng Nhật

  • - nhân viên của cửa hàng đó khiến tôi có cảm tưởng họ đang bị ép phải làm việc, rất nhiều người có thái độ cực kỳ tồi:その店の従業員たちは何か働かされているって感じで、愛想が悪い人がやけに多かった
  • - về vấn đề đó thái độ của cô ta như thế nào?:その問題対して彼女の態勢はどうか

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thái độ trong tiếng Nhật

* n - あいそう - 「愛想」 - かんがえかた - 「考え方」 - ぐあい - 「具合」 - こころがけ - 「心がけ」 - たいせい - 「態勢」 - たいど - 「態度」 - ものごし - 「物腰」 - ようす - 「様子」Ví dụ cách sử dụng từ "thái độ" trong tiếng Nhật- nhân viên của cửa hàng đó khiến tôi có cảm tưởng họ đang bị ép phải làm việc, rất nhiều người có thái độ cực kỳ tồi:その店の従業員たちは何か働かされているって感じで、愛想が悪い人がやけに多かった, - về vấn đề đó thái độ của cô ta như thế nào?:その問題対して彼女の態勢はどうか,

Đây là cách dùng thái độ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thái độ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thái độ