Thông tin thuật ngữ thư tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
thư
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ thư
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
thư tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thư trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thư tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - しょかん - 「書簡」 - たより - 「便り」 - ちょうぶん - 「長文」 - [TRƯỜNG VĂN] - てがみ - 「手紙」 - ふう - 「封」 - メール - レターVí dụ cách sử dụng từ "thư" trong tiếng Nhật
- - Kiểm tra xem niêm phong thư có bị bong ra không:封がはがれていないかどうか確かめる
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thư trong tiếng Nhật
* n - しょかん - 「書簡」 - たより - 「便り」 - ちょうぶん - 「長文」 - [TRƯỜNG VĂN] - てがみ - 「手紙」 - ふう - 「封」 - メール - レターVí dụ cách sử dụng từ "thư" trong tiếng Nhật- Kiểm tra xem niêm phong thư có bị bong ra không:封がはがれていないかどうか確かめる,
Đây là cách dùng thư tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thư trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.