tiền thối lại trong tiếng Nhật là gì?

tiền thối lại tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tiền thối lại trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tiền thối lại tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tiền thối lại tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tiền thối lại

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tiền thối lại tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền thối lại tiếng Nhật nghĩa là gì.

- おつり - 「お釣」 * n - おつり - 「お釣り」

Ví dụ cách sử dụng từ "tiền thối lại" trong tiếng Nhật

  • - Tiền trả lại của đồng 10000 yên:1万円の〜

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiền thối lại trong tiếng Nhật

- おつり - 「お釣」 * n - おつり - 「お釣り」Ví dụ cách sử dụng từ "tiền thối lại" trong tiếng Nhật- Tiền trả lại của đồng 10000 yên:1万円の〜,

Đây là cách dùng tiền thối lại tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiền thối lại trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tiền thối lại