tiền trong tiếng Nhật là gì?

tiền tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tiền trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tiền tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tiền tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tiền

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tiền tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おかね - 「お金」 - おかね - 「御金」 - [NGỰ KIM] - かね - 「金」 - かへい - 「貨幣」 - きん - 「金」 - きんせん - 「金銭」 - ゲル - げんきん - 「現金」 - ねんぐ - 「年貢」 - ほうきゅう - 「俸給」 - マネー

Ví dụ cách sử dụng từ "tiền" trong tiếng Nhật

  • - số tiền lớn:まとまったお金
  • - loại tiền đó:そうした種類のお金
  • - tôi đã bị lấy trộm tiền:お金を盗まれました
  • - cậu đã để tiền ở đâu ?:お金、どこにしまってるの
  • - tiền trợ cấp cho thân nhân:遺族給付(金)
  • - tiền ủng hộ (tiền từ thiện):寄付(金)
  • - tiền đặt cọc quá hạn:期限経過貸付(金)
  • - tiền thế chấp, đặt cọc:担保貸付(金)
  • - những đồng tiền kiếm được dễ dàng thì cũng sẽ ra đi nhanh chóng:容易に手に入れた金は容易に出ていく
  • - đồng tiền hợp pháp:法的貨幣
  • - đồng tiền cổ nhất từ trước đến nay:今までの中で最古の貨幣
  • - đồng tiền chỉ định (trong hợp đồng):指定貨幣
  • - những đồng tiền kiếm được dễ dàng thì cũng sẽ ra đi nhanh chóng:容易に手に入れた金は容易に出ていく
  • - tăng giảm tiền mặt và giấy tờ giá trị ngang tiền:現金および現金等価物の増減
  • - tiền mặt được bảo quản trong két bạc:〜の金庫内に保管された現金
  • - giá (mua) bằng tiền mặt:現金(買)価格
  • - công ty đó một ngày mất hai trăm đô tiền mặt vào vụ kiện cáo:その会社は裁判の影響で1日現金200万ドルを失っている
  • - lệ phí 100 đô có thể trả bằng thẻ tín dụng, séc hoặc bằng thư chuyển tiền:100ドルの手数料のお支払いは、クレジットカード、チェック、またはマネーオーダーで承ります
  • - chính trị tiền tệ:マネー・ポリティクス
  • - phân tích cung tiền:マネー・サプライ分析

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiền trong tiếng Nhật

* n - おかね - 「お金」 - おかね - 「御金」 - [NGỰ KIM] - かね - 「金」 - かへい - 「貨幣」 - きん - 「金」 - きんせん - 「金銭」 - ゲル - げんきん - 「現金」 - ねんぐ - 「年貢」 - ほうきゅう - 「俸給」 - マネーVí dụ cách sử dụng từ "tiền" trong tiếng Nhật- số tiền lớn:まとまったお金, - loại tiền đó:そうした種類のお金, - tôi đã bị lấy trộm tiền:お金を盗まれました, - cậu đã để tiền ở đâu ?:お金、どこにしまってるの, - tiền trợ cấp cho thân nhân:遺族給付(金), - tiền ủng hộ (tiền từ thiện):寄付(金), - tiền đặt cọc quá hạn:期限経過貸付(金), - tiền thế chấp, đặt cọc:担保貸付(金), - những đồng tiền kiếm được dễ dàng thì cũng sẽ ra đi nhanh chóng:容易に手に入れた金は容易に出ていく, - đồng tiền hợp pháp:法的貨幣, - đồng tiền cổ nhất từ trước đến nay:今までの中で最古の貨幣, - đồng tiền chỉ định (trong hợp đồng):指定貨幣, - những đồng tiền kiếm được dễ dàng thì cũng sẽ ra đi nhanh chóng:容易に手に入れた金は容易に出ていく, - tăng giảm tiền mặt và giấy tờ giá trị ngang tiền:現金および現金等価物の増減, - tiền mặt được bảo quản trong két bạc:〜の金庫内に保管された現金, - giá (mua) bằng tiền mặt:現金(買)価格, - công ty đó một ngày mất hai trăm đô tiền mặt vào vụ kiện cáo:その会社は裁判の影響で1日現金200万ドルを失っている, - lệ phí 100 đô có thể trả bằng thẻ tín dụng, séc hoặc bằng thư chuyển tiền:100ドルの手数料のお支払いは、クレジットカード、チェック、またはマネーオーダーで承ります, - chính trị tiền tệ:マネー・ポリティクス, - phân tích cung tiền:マネー・サプライ分析,

Đây là cách dùng tiền tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiền trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tiền