tiền để không tiết lộ bí mật trong tiếng Nhật là gì?

tiền để không tiết lộ bí mật tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tiền để không tiết lộ bí mật trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tiền để không tiết lộ bí mật tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tiền để không tiết lộ bí mật tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tiền để không tiết lộ bí mật

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tiền để không tiết lộ bí mật tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền để không tiết lộ bí mật tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - くちどめりょう - 「口止め料」

Ví dụ cách sử dụng từ "tiền để không tiết lộ bí mật" trong tiếng Nhật

  • - bọn găngtơ đã đưa Karl tiền để ông ta không tiết lộ bí mật với cảnh sát:カールが警察に垂れ込むのを防ごうと、ギャングは彼に口止め料を渡した
  • - nhận tiền để không tiết lộ bí mật từ ai:(人)から口止め料を取る
  • - trả bao nhiên yên tiền để không tiết lộ bí mật:口止め料として_円払う

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiền để không tiết lộ bí mật trong tiếng Nhật

* n, exp - くちどめりょう - 「口止め料」Ví dụ cách sử dụng từ "tiền để không tiết lộ bí mật" trong tiếng Nhật- bọn găngtơ đã đưa Karl tiền để ông ta không tiết lộ bí mật với cảnh sát:カールが警察に垂れ込むのを防ごうと、ギャングは彼に口止め料を渡した, - nhận tiền để không tiết lộ bí mật từ ai:(人)から口止め料を取る, - trả bao nhiên yên tiền để không tiết lộ bí mật:口止め料として_円払う,

Đây là cách dùng tiền để không tiết lộ bí mật tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiền để không tiết lộ bí mật trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tiền để không tiết lộ bí mật