tranh luận trong tiếng Nhật là gì?

tranh luận tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tranh luận trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tranh luận tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tranh luận tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tranh luận

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tranh luận tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tranh luận tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - いいあらそう - 「言い争う」 - きょうぎする - 「協議する」 - ぎろんする - 「議論する」 - こうろん - 「口論する」 - ディスカッションする - とうろん - 「討論」 - やりあう - 「やり合う」 - ろんじる - 「論じる」 - ろんずる - 「論ずる」 * n - きょうぎ - 「協議」 - ぎろん - 「議論」 - こうろん - 「口論」 - やりとり - 「やり取り」

Ví dụ cách sử dụng từ "tranh luận" trong tiếng Nhật

  • - tranh luận với ai đó về việc hút thuốc:タバコのことで(人)と言い争う
  • - tranh luận xung quanh ý kiến của ai đó:人)の意見をめぐって言い争う
  • - Tranh luận về cuộc tranh chấp biên giới quốc gia:国境紛争について協議する
  • - thảo luận với người ở các quốc gia khác nhau:ほかの国の人たちと議論する
  • - bàn luận (thảo luận, tranh luận) với lí do...:〜の理由について議論する
  • - bàn luận (thảo luận, tranh luận) lung tung về...:〜についてあれこれ議論する
  • - bàn luận (thảo luận, tranh luận) với ai về vấn đề gì:〜について(人)と議論する
  • - tranh luận về việc sử dụng ~:〜の利用をめぐって口論する
  • - tranh luận về những đề tài phức tạp nảy sinh do...:...によって引き起こされる複雑な問題を論じる
  • - Dưới đây là những tranh luận về kinh nghiệm của...:(主語)の経験を以下に論ずる
  • - tranh luận về vấn đề gì:〜に関する議論
  • - tranh luận ngày càng gia tăng về cái gì:〜についての高まる議論
  • - tranh luận trong xã hội về vấn đề gì:〜についての世間の議論
  • - tranh luận gay gắt giữa Avà B:AB間の激しい議論
  • - tranh luận kiểu người Pháp:フランス人的な口論

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tranh luận trong tiếng Nhật

* v - いいあらそう - 「言い争う」 - きょうぎする - 「協議する」 - ぎろんする - 「議論する」 - こうろん - 「口論する」 - ディスカッションする - とうろん - 「討論」 - やりあう - 「やり合う」 - ろんじる - 「論じる」 - ろんずる - 「論ずる」 * n - きょうぎ - 「協議」 - ぎろん - 「議論」 - こうろん - 「口論」 - やりとり - 「やり取り」Ví dụ cách sử dụng từ "tranh luận" trong tiếng Nhật- tranh luận với ai đó về việc hút thuốc:タバコのことで(人)と言い争う, - tranh luận xung quanh ý kiến của ai đó:人)の意見をめぐって言い争う, - Tranh luận về cuộc tranh chấp biên giới quốc gia:国境紛争について協議する, - thảo luận với người ở các quốc gia khác nhau:ほかの国の人たちと議論する, - bàn luận (thảo luận, tranh luận) với lí do...:〜の理由について議論する, - bàn luận (thảo luận, tranh luận) lung tung về...:〜についてあれこれ議論する, - bàn luận (thảo luận, tranh luận) với ai về vấn đề gì:〜について(人)と議論する, - tranh luận về việc sử dụng ~:〜の利用をめぐって口論する, - tranh luận về những đề tài phức tạp nảy sinh do...:...によって引き起こされる複雑な問題を論じる, - Dưới đây là những tranh luận về kinh nghiệm của...:(主語)の経験を以下に論ずる, - tranh luận về vấn đề gì:〜に関する議論, - tranh luận ngày càng gia tăng về cái gì:〜についての高まる議論, - tranh luận trong xã hội về vấn đề gì:〜についての世間の議論, - tranh luận gay gắt giữa Avà B:AB間の激しい議論, - tranh luận kiểu người Pháp:フランス人的な口論,

Đây là cách dùng tranh luận tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tranh luận trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tranh luận