trạng thái hiện thời trong tiếng Nhật là gì?

trạng thái hiện thời tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trạng thái hiện thời trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ trạng thái hiện thời tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm trạng thái hiện thời tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ trạng thái hiện thời

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

trạng thái hiện thời tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trạng thái hiện thời tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - げんせい - 「現勢」 - [HIỆN THẾ]

Ví dụ cách sử dụng từ "trạng thái hiện thời" trong tiếng Nhật

  • - Trạng thái hiện thời (tình hình hiện tại) của ông ấy rất tốt nhưng tương lai không thể nói trước gì cả:彼の現勢はいいですが、将来に何にも予めいえない

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trạng thái hiện thời trong tiếng Nhật

* n, exp - げんせい - 「現勢」 - [HIỆN THẾ]Ví dụ cách sử dụng từ "trạng thái hiện thời" trong tiếng Nhật- Trạng thái hiện thời (tình hình hiện tại) của ông ấy rất tốt nhưng tương lai không thể nói trước gì cả:彼の現勢はいいですが、将来に何にも予めいえない,

Đây là cách dùng trạng thái hiện thời tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trạng thái hiện thời trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới trạng thái hiện thời