trẻ sơ sinh trong tiếng Nhật là gì?

trẻ sơ sinh tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trẻ sơ sinh trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ trẻ sơ sinh tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm trẻ sơ sinh tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ trẻ sơ sinh

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

trẻ sơ sinh tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trẻ sơ sinh tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あかご - 「赤子」 - [XÍCH TỬ] - あかちゃん - 「赤ちゃん」 - しんせいじ - 「新生児」 - にゅうようじ - 「乳幼児」 - [NHŨ ẤU NHI] - ベビー

Ví dụ cách sử dụng từ "trẻ sơ sinh" trong tiếng Nhật

  • - Khuôn mặt của đứa bé sơ sinh khác hoàn toàn với sự mong đợi của ông bố.:父親の反対を押し切って産んだ赤子の顔は歪んでいる。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trẻ sơ sinh trong tiếng Nhật

* n - あかご - 「赤子」 - [XÍCH TỬ] - あかちゃん - 「赤ちゃん」 - しんせいじ - 「新生児」 - にゅうようじ - 「乳幼児」 - [NHŨ ẤU NHI] - ベビーVí dụ cách sử dụng từ "trẻ sơ sinh" trong tiếng Nhật- Khuôn mặt của đứa bé sơ sinh khác hoàn toàn với sự mong đợi của ông bố.:父親の反対を押し切って産んだ赤子の顔は歪んでいる。,

Đây là cách dùng trẻ sơ sinh tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trẻ sơ sinh trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới trẻ sơ sinh