tuyến giáp trong tiếng Nhật là gì?

tuyến giáp tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tuyến giáp trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tuyến giáp tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tuyến giáp tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tuyến giáp

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tuyến giáp tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tuyến giáp tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうじょうせん - 「甲状腺」

Ví dụ cách sử dụng từ "tuyến giáp" trong tiếng Nhật

  • - Tuyến giáp hoạt động quá mức:過剰に活動する甲状腺
  • - Được phẫu thuật tuyến giáp:甲状腺の手術を受ける
  • - Bệnh tuyến giáp có thể gây ra triệu chứng bệnh khá giống với bệnh êc-dem-ma (bệnh giời leo):甲状腺の病気はアルツェハイマーとよく似た症状を起こしうる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tuyến giáp trong tiếng Nhật

* n - こうじょうせん - 「甲状腺」Ví dụ cách sử dụng từ "tuyến giáp" trong tiếng Nhật- Tuyến giáp hoạt động quá mức:過剰に活動する甲状腺, - Được phẫu thuật tuyến giáp:甲状腺の手術を受ける, - Bệnh tuyến giáp có thể gây ra triệu chứng bệnh khá giống với bệnh êc-dem-ma (bệnh giời leo):甲状腺の病気はアルツェハイマーとよく似た症状を起こしうる,

Đây là cách dùng tuyến giáp tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tuyến giáp trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tuyến giáp