tuần tự trong tiếng Nhật là gì?

tuần tự tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tuần tự trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tuần tự tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tuần tự tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tuần tự

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tuần tự tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tuần tự tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - オーダー - じゅんじょ - 「順序」 - すじみち - 「筋道」

Ví dụ cách sử dụng từ "tuần tự" trong tiếng Nhật

  • - lựa chọn tuần tự (order selection):オーダー・セレクション
  • - Tôi không hiểu tuần tự của cuộc thảo luận này:議論の筋道が分からなくなる
  • - Không đứng theo trật tự:筋道が立っていない

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tuần tự trong tiếng Nhật

* n - オーダー - じゅんじょ - 「順序」 - すじみち - 「筋道」Ví dụ cách sử dụng từ "tuần tự" trong tiếng Nhật- lựa chọn tuần tự (order selection):オーダー・セレクション, - Tôi không hiểu tuần tự của cuộc thảo luận này:議論の筋道が分からなくなる, - Không đứng theo trật tự:筋道が立っていない,

Đây là cách dùng tuần tự tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tuần tự trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tuần tự