tài sản thuần tương ứng với một cổ phần trong tiếng Nhật là gì?

tài sản thuần tương ứng với một cổ phần tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tài sản thuần tương ứng với một cổ phần trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tài sản thuần tương ứng với một cổ phần tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tài sản thuần tương ứng với một cổ phần tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tài sản thuần tương ứng với một cổ phần

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tài sản thuần tương ứng với một cổ phần tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tài sản thuần tương ứng với một cổ phần tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - いちかぶあたりじゅんしさん - 「一株当たり純資産」

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tài sản thuần tương ứng với một cổ phần trong tiếng Nhật

* n, exp - いちかぶあたりじゅんしさん - 「一株当たり純資産」

Đây là cách dùng tài sản thuần tương ứng với một cổ phần tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tài sản thuần tương ứng với một cổ phần trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tài sản thuần tương ứng với một cổ phần