tình trạng trong tiếng Nhật là gì?

tình trạng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tình trạng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tình trạng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tình trạng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tình trạng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tình trạng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tình trạng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ありさま - 「有り様」 - [HỮU DẠNG] - ありさま - 「有様」 - [HỮU DẠNG] - あんばい - 「塩梅」 - かっこう - 「格好」 - ぐあい - 「具合」 - けいき - 「景気」 - げんきょう - 「現況」 - げんじょう - 「現状」 - じょうきょう - 「状況」 - じょうせい - 「情勢」 - たいせい - 「態勢」 - ちょうし - 「調子」 - どうせい - 「動静」 - ばめん - 「場面」

Ví dụ cách sử dụng từ "tình trạng" trong tiếng Nhật

  • - tình trạng đất nước:国の有り様
  • - chồng tôi mất quá nhiều tiền vào rượu chè và cờ bạc đến nỗi tôi (ở trong tình trạng) không có tiền mua sữa cho bọn trẻ được nữa:夫が飲むわ打つわで金をすってしまい、子どものミルク代にも事欠くありさまです
  • - tình trạng sức khỏe không được tốt:体の〜がよくない
  • - cuộc họp hiện đang ở trong tình trạng bị hoãn lại:会議は中断された格好になっている
  • - chúng tôi mong sẽ là người đầu tiên thoát khỏi tình trạng khủng hoảng này:私たちがこのひどい景気から最初に抜け出せるといいね
  • - nếu nghĩ về tình hình hiện nay (tình hình hiện tại, hiện trạng, tình trạng hiện nay, tình trạng hiện tại) của thế giới thấy tổ chức cái gì thật là khó khăn:世界の現況を思うと〜を祝って浮かれるような心境にはなれない
  • - nói chuyện với người dân một cách chân thực về tình hình hiện nay (tình hình hiện tại, hiện trạng, tình trạng hiện nay, tình trạng hiện tại) ở Iraq:イラクの現況について国民に真実を話す
  • - tình trạng bất ổn định của hối đoái nước ngoài.:外国為替の不安定な現状
  • - Tình trạng xung quanh:〜をめぐる現状
  • - Tình trạng người cao tuổi tại ~:〜における高齢者の現状
  • - tình trạng thuận lợi để mở rộng...:の拡大のために好ましい状況
  • - Tình trạng (sức khoẻ) của Konishiki dạo này đã khá lên.:小錦はこのところ調子を上げてきた。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tình trạng trong tiếng Nhật

* n - ありさま - 「有り様」 - [HỮU DẠNG] - ありさま - 「有様」 - [HỮU DẠNG] - あんばい - 「塩梅」 - かっこう - 「格好」 - ぐあい - 「具合」 - けいき - 「景気」 - げんきょう - 「現況」 - げんじょう - 「現状」 - じょうきょう - 「状況」 - じょうせい - 「情勢」 - たいせい - 「態勢」 - ちょうし - 「調子」 - どうせい - 「動静」 - ばめん - 「場面」Ví dụ cách sử dụng từ "tình trạng" trong tiếng Nhật- tình trạng đất nước:国の有り様, - chồng tôi mất quá nhiều tiền vào rượu chè và cờ bạc đến nỗi tôi (ở trong tình trạng) không có tiền mua sữa cho bọn trẻ được nữa:夫が飲むわ打つわで金をすってしまい、子どものミルク代にも事欠くありさまです, - tình trạng sức khỏe không được tốt:体の〜がよくない, - cuộc họp hiện đang ở trong tình trạng bị hoãn lại:会議は中断された格好になっている, - chúng tôi mong sẽ là người đầu tiên thoát khỏi tình trạng khủng hoảng này:私たちがこのひどい景気から最初に抜け出せるといいね, - nếu nghĩ về tình hình hiện nay (tình hình hiện tại, hiện trạng, tình trạng hiện nay, tình trạng hiện tại) của thế giới thấy tổ chức cái gì thật là khó khăn:世界の現況を思うと〜を祝って浮かれるような心境にはなれない, - nói chuyện với người dân một cách chân thực về tình hình hiện nay (tình hình hiện tại, hiện trạng, tình trạng hiện nay, tình trạng hiện tại) ở Iraq:イラクの現況について国民に真実を話す, - tình trạng bất ổn định của hối đoái nước ngoài.:外国為替の不安定な現状, - Tình trạng xung quanh:〜をめぐる現状, - Tình trạng người cao tuổi tại ~:〜における高齢者の現状, - tình trạng thuận lợi để mở rộng...:の拡大のために好ましい状況, - Tình trạng (sức khoẻ) của Konishiki dạo này đã khá lên.:小錦はこのところ調子を上げてきた。,

Đây là cách dùng tình trạng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tình trạng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tình trạng