Thông tin thuật ngữ tính phát sinh ung thư tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
tính phát sinh ung thư
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tính phát sinh ung thư
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tính phát sinh ung thư tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tính phát sinh ung thư trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tính phát sinh ung thư tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - はつがんせい - 「発がん性」 - [PHÁT TÍNH] - はつがんせい - 「発癌性」 - [PHÁT NHAM TÍNH]Ví dụ cách sử dụng từ "tính phát sinh ung thư" trong tiếng Nhật
- - Pháp luật nghiêm cấm việc sử dụng các chất phụ gia gây ung thư trong thực phẩm.:発癌性のある添加物を食品に使うことは法律で禁じられている
- - Anh ấy cảnh báo rằng những thức ăn đã được nấu có khả năng gây ra ung thư.:彼は加熱調理済み食品に発癌性があると警告しました。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tính phát sinh ung thư trong tiếng Nhật
* exp - はつがんせい - 「発がん性」 - [PHÁT TÍNH] - はつがんせい - 「発癌性」 - [PHÁT NHAM TÍNH]Ví dụ cách sử dụng từ "tính phát sinh ung thư" trong tiếng Nhật- Pháp luật nghiêm cấm việc sử dụng các chất phụ gia gây ung thư trong thực phẩm.:発癌性のある添加物を食品に使うことは法律で禁じられている, - Anh ấy cảnh báo rằng những thức ăn đã được nấu có khả năng gây ra ung thư.:彼は加熱調理済み食品に発癌性があると警告しました。,
Đây là cách dùng tính phát sinh ung thư tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tính phát sinh ung thư trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.