tầm hiểu biết trong tiếng Nhật là gì?

tầm hiểu biết tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tầm hiểu biết trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tầm hiểu biết tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tầm hiểu biết tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tầm hiểu biết

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tầm hiểu biết tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tầm hiểu biết tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - けんぶん - 「見聞」 - [KIẾN VĂN] - しかい - 「視界」 - しや - 「視野」

Ví dụ cách sử dụng từ "tầm hiểu biết" trong tiếng Nhật

  • - Mở mang kiến thức (tầm hiểu biết) của ai đó:見聞を広める
  • - mở rộng tầm hiểu biết ở thế giới phương Tây:西洋の世界で見聞を広める
  • - tầm hiểu biết sâu rộng:完全に視界から消える

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tầm hiểu biết trong tiếng Nhật

* n - けんぶん - 「見聞」 - [KIẾN VĂN] - しかい - 「視界」 - しや - 「視野」Ví dụ cách sử dụng từ "tầm hiểu biết" trong tiếng Nhật- Mở mang kiến thức (tầm hiểu biết) của ai đó:見聞を広める, - mở rộng tầm hiểu biết ở thế giới phương Tây:西洋の世界で見聞を広める, - tầm hiểu biết sâu rộng:完全に視界から消える,

Đây là cách dùng tầm hiểu biết tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tầm hiểu biết trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tầm hiểu biết