Thông tin thuật ngữ tế bào tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
tế bào
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tế bào
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tế bào tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tế bào trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tế bào tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - さいぼう - 「細胞」 - セルVí dụ cách sử dụng từ "tế bào" trong tiếng Nhật
- - Tế bào ung thư được phát hiện trong khối u dạ dày của bệnh nhân.:患者の胃のポリープからがん細胞が発見された。
- - Cơ thể con người được hình thành từ 60 nghìn tỷ tế bào.:人間の体は60兆の細胞から出来ている。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tế bào trong tiếng Nhật
* n - さいぼう - 「細胞」 - セルVí dụ cách sử dụng từ "tế bào" trong tiếng Nhật- Tế bào ung thư được phát hiện trong khối u dạ dày của bệnh nhân.:患者の胃のポリープからがん細胞が発見された。, - Cơ thể con người được hình thành từ 60 nghìn tỷ tế bào.:人間の体は60兆の細胞から出来ている。,
Đây là cách dùng tế bào tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tế bào trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.