từ bỏ trong tiếng Nhật là gì?

từ bỏ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng từ bỏ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ từ bỏ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm từ bỏ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ từ bỏ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

từ bỏ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ từ bỏ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - あきらめる - 「諦める」 - おもいきる - 「思い切る」 - ききゃく - 「棄却する」 - じしゅ - 「自首する」 - すてる - 「棄てる」 - だんねん - 「断念する」 - へんじょう - 「返上する」 - ほうき - 「放棄する」 - ほうる - 「放る」 - みかぎる - 「見限る」 - みすてる - 「見捨てる」 - みはなす - 「見放す」 * n - かんどう - 「勘当」 - ギブアップ

Ví dụ cách sử dụng từ "từ bỏ" trong tiếng Nhật

  • - Từ bỏ mọi hi vọng cưới cô ấy:彼女との結婚の望みを思い切る
  • - Bây giờ tôi đã tự quyết định từ bỏ:もう, そうと思い切ることにしました.
  • - từ bỏ yêu cầu:要求を棄却する
  • - Do thiếu kinh phí nên chúng tôi phải từ bỏ kế hoạch đó.:資金不足のため我々はその企画を断念した。
  • - Để đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm mới cần sản xuất chúng tôi phải bỏ ngang kỳ nghỉ.:休みを返上して生産しなければ新製品の需要に追いつかない.
  • - trận đấu này chỉ kết thúc khi một bên đầu hàng hoặc từ bỏ:この戦いは関節技、あるいはギブアップによって決着がつけられる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của từ bỏ trong tiếng Nhật

* v - あきらめる - 「諦める」 - おもいきる - 「思い切る」 - ききゃく - 「棄却する」 - じしゅ - 「自首する」 - すてる - 「棄てる」 - だんねん - 「断念する」 - へんじょう - 「返上する」 - ほうき - 「放棄する」 - ほうる - 「放る」 - みかぎる - 「見限る」 - みすてる - 「見捨てる」 - みはなす - 「見放す」 * n - かんどう - 「勘当」 - ギブアップVí dụ cách sử dụng từ "từ bỏ" trong tiếng Nhật- Từ bỏ mọi hi vọng cưới cô ấy:彼女との結婚の望みを思い切る, - Bây giờ tôi đã tự quyết định từ bỏ:もう, そうと思い切ることにしました., - từ bỏ yêu cầu:要求を棄却する, - Do thiếu kinh phí nên chúng tôi phải từ bỏ kế hoạch đó.:資金不足のため我々はその企画を断念した。, - Để đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm mới cần sản xuất chúng tôi phải bỏ ngang kỳ nghỉ.:休みを返上して生産しなければ新製品の需要に追いつかない., - trận đấu này chỉ kết thúc khi một bên đầu hàng hoặc từ bỏ:この戦いは関節技、あるいはギブアップによって決着がつけられる,

Đây là cách dùng từ bỏ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ từ bỏ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới từ bỏ