uy hiếp trong tiếng Nhật là gì?

uy hiếp tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng uy hiếp trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ uy hiếp tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm uy hiếp tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ uy hiếp

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

uy hiếp tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uy hiếp tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きょうい - 「脅威」 - きょうかつ - 「恐喝」 * v - きょうかつ - 「恐喝する」

Ví dụ cách sử dụng từ "uy hiếp" trong tiếng Nhật

  • - Vụ dọa nạt (uy hiếp) xảy ra ở trường học đó:その学校で起こっている恐喝事件
  • - nắm lấy điểm yếu của đối phương để uy hiếp:相手の弱みに付け込んで恐喝する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của uy hiếp trong tiếng Nhật

* n - きょうい - 「脅威」 - きょうかつ - 「恐喝」 * v - きょうかつ - 「恐喝する」Ví dụ cách sử dụng từ "uy hiếp" trong tiếng Nhật- Vụ dọa nạt (uy hiếp) xảy ra ở trường học đó:その学校で起こっている恐喝事件, - nắm lấy điểm yếu của đối phương để uy hiếp:相手の弱みに付け込んで恐喝する,

Đây là cách dùng uy hiếp tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uy hiếp trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới uy hiếp