Thông tin thuật ngữ uốn cong tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
uốn cong
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ uốn cong
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
uốn cong tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ uốn cong trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uốn cong tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - くっきょく - 「屈曲する」 - そらす - 「反らす」 - ひく - 「引く」 - まがる - 「曲がる」 - まげる - 「曲げる」 * adj - まがりくねった - 「曲がりくねった」Ví dụ cách sử dụng từ "uốn cong" trong tiếng Nhật
- - uốn cong xuống dưới:下方に屈曲する
- - Cong xuống dưới.:下に曲がる
- - Dù là mệnh lệnh của ai chăng nữa thì quy định đó không thể uốn theo chiều hướng khác:だれの命令であっても規定は曲げられない
- - Bẻ cong sự thật:(〜の)事実を曲げる
- - Uốn cong cơ thể:体を曲げる
Tóm lại nội dung ý nghĩa của uốn cong trong tiếng Nhật
* v - くっきょく - 「屈曲する」 - そらす - 「反らす」 - ひく - 「引く」 - まがる - 「曲がる」 - まげる - 「曲げる」 * adj - まがりくねった - 「曲がりくねった」Ví dụ cách sử dụng từ "uốn cong" trong tiếng Nhật- uốn cong xuống dưới:下方に屈曲する, - Cong xuống dưới.:下に曲がる, - Dù là mệnh lệnh của ai chăng nữa thì quy định đó không thể uốn theo chiều hướng khác:だれの命令であっても規定は曲げられない, - Bẻ cong sự thật:(〜の)事実を曲げる, - Uốn cong cơ thể:体を曲げる,
Đây là cách dùng uốn cong tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uốn cong trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.