Thông tin thuật ngữ vải bạt (để vẽ) tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
vải bạt (để vẽ)
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ vải bạt (để vẽ)
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
vải bạt (để vẽ) tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vải bạt (để vẽ) trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vải bạt (để vẽ) tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n, exp - キャンバスVí dụ cách sử dụng từ "vải bạt (để vẽ)" trong tiếng Nhật
- - Tấm vải bạt để vẽ được tô điểm bằng bức tranh màu xanh lá cây và màu đỏ:そのキャンバスは赤と緑の絵で塗りつぶされている
- - Gửi vải bạt để vẽ cho ai đó:(人)にキャンバスを送る
- - Chỉ mới vẽ xong một nửa trên tấm vải bạt:キャンバスで半分しか描き終えていない
Tóm lại nội dung ý nghĩa của vải bạt (để vẽ) trong tiếng Nhật
* n, exp - キャンバスVí dụ cách sử dụng từ "vải bạt (để vẽ)" trong tiếng Nhật- Tấm vải bạt để vẽ được tô điểm bằng bức tranh màu xanh lá cây và màu đỏ:そのキャンバスは赤と緑の絵で塗りつぶされている, - Gửi vải bạt để vẽ cho ai đó:(人)にキャンバスを送る, - Chỉ mới vẽ xong một nửa trên tấm vải bạt:キャンバスで半分しか描き終えていない,
Đây là cách dùng vải bạt (để vẽ) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vải bạt (để vẽ) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.